Al + NaOH + H2O = NaAlO2 + H2 - Trình cân bằng phản ứng hoá học
Phương trình hoá học đã cân bằng
2
Al
+
2
NaOH
+
2
H2
O
→
2
NaAlO2
+
3
H2
phản ứng hóa học
Nhôm + Natri Hiđroxit + Nước = Natri Aluminat + Triti
Chất phản ứng
-
Nhôm - Al
-
Natri Hiđroxit - NaOH
Xút Ăn Da Natri Hydroxit Hydroxide Natri Sodium Hydroxide Hiđrôxít Natri NaOH Khối lượng mol NaOH Số oxy hóa -
Nước - H2 O
Hướng dẫn
Để cân bằng một phương trình hóa học, nhập phương trình phản ứng hóa học và nhấn nút Cân bằng. Phương trình đã cân bằng sẽ xuất hiện ở trên.
- Sử dụng chữ hoa cho ký tự đầu tiên của nguyên tố và chữ viết thường cho ký tự thứ hai. Ví dụ: Fe, Au, Co, Br, C, O, N, F.
- Điện tích ion chưa được hỗ trợ và sẽ được bỏ qua.
- Thay đổi nhóm bất biến trong hợp chất để tránh nhầm lẫn. Ví dụ C6H5C2H5 + O2 = C6H5OH + CO2 + H2O sẽ không thể cân bằng, nhưng XC2H5 + O2 = XOH + CO2 + H2O thì có thể.
- Trạng thái hợp chất [như (s) (aq) hay (g)] là không bắt buộc.
- Bạn có thể sử dụng dấu ngoặc đơn () hoặc ngoặc vuông [].
Ví dụ
- Al + NaOH + H2O + FeO = NaAlO2 + FeOH2
- Al + NaOH + H2O + NaNO3 = Na(Al(OH)4) + NH3
- Al + NaOH + H2O + NaNO3 = Na2(Al(OH)4) + NH3
- Al + NaOH + H2O + NaNO3 = NaAl(OH)4 + NH3
- Al + NaOH + H2O + O2 = NaAl(OH)4
- Al + NaOH + H2O + O2 = NaAlO3 + H2
- Al + NaOH + H2O + SO3 = NaAlO2 + H2SO4
- Al + NaOH + H2O = (Na)Al(OH)4 + H2
- S2O3{2-} + Cl2 + H2O = HSO4{-} + H{+} + Cl{-}
- NaHCO3 + H2O = NaOH + H2O + CO2
- PCl3 = P4 + Cl2
- CH3CH(OH)CH3 + PCl3 = CH3CH(Cl)CH3 + H3PO3