KMnO4 + HCl = KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O - Trình cân bằng phản ứng hoá học
Phương trình hoá học đã cân bằng
2
KMnO4
+
16
HCl
→
2
KCl
+
2
MnCl2
+
5
Cl2
+
8
H2
O
phản ứng hóa học
Kali Pemanganat + Hiđrô Clorua = Kali Clorua + Mangan(Ii) Clorua + Dichlorine + Nước
Chất phản ứng
Hướng dẫn
Để cân bằng một phương trình hóa học, nhập phương trình phản ứng hóa học và nhấn nút Cân bằng. Phương trình đã cân bằng sẽ xuất hiện ở trên.
- Sử dụng chữ hoa cho ký tự đầu tiên của nguyên tố và chữ viết thường cho ký tự thứ hai. Ví dụ: Fe, Au, Co, Br, C, O, N, F.
- Điện tích ion chưa được hỗ trợ và sẽ được bỏ qua.
- Thay đổi nhóm bất biến trong hợp chất để tránh nhầm lẫn. Ví dụ C6H5C2H5 + O2 = C6H5OH + CO2 + H2O sẽ không thể cân bằng, nhưng XC2H5 + O2 = XOH + CO2 + H2O thì có thể.
- Trạng thái hợp chất [như (s) (aq) hay (g)] là không bắt buộc.
- Bạn có thể sử dụng dấu ngoặc đơn () hoặc ngoặc vuông [].
Ví dụ
- KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O = HCl + KMnO4
- KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O = HCl + KMnO43
- KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O = KMnO4 + HCl
- KMnO4 + HCl + Ag = MnCl2 + AgCl + H2O + KCl
- KMnO4 + HCl + Ag = MnCl2 + AgCl + KCl + H2O
- KMnO4 + HCl + Al = AlCl3 + MnCl2 + KCl + H2O
- KMnO4 + HCl + AlN + ClO = Al2O3 + H2O + MnCl2 + KNO3
- KMnO4 + HCl + AsCl3 = AsCl5 + KCl + MnCl2 + H2O
- P2O5 + HCl = HPO3 + POCl3
- CH3CH(OH)CH3 + PCl3 = CH3CH(Cl)CH3 + H3PO3
- PCl3 = P4 + Cl2
- P2O5 + H2O = HPO3