NaOH + H2So4 = Na2So4 + H2O - Trình cân bằng phản ứng hoá học
Phương trình hoá học đã cân bằng
2
NaOH
+
H2
So4
→
Na2
So4
+
2
H2
O
phản ứng hóa học
NaOH+H2
So4
=Na2
So4
+H2
O
Chất phản ứng
-
Natri Hiđroxit - NaOH
Xút Ăn Da Natri Hydroxit Hydroxide Natri Sodium Hydroxide Hiđrôxít Natri NaOH Khối lượng mol NaOH Số oxy hóa - H2 So4
Sản phẩm
- Na2 So4
-
Nước - H2 O
Hướng dẫn
Để cân bằng một phương trình hóa học, nhập phương trình phản ứng hóa học và nhấn nút Cân bằng. Phương trình đã cân bằng sẽ xuất hiện ở trên.
- Sử dụng chữ hoa cho ký tự đầu tiên của nguyên tố và chữ viết thường cho ký tự thứ hai. Ví dụ: Fe, Au, Co, Br, C, O, N, F.
- Điện tích ion chưa được hỗ trợ và sẽ được bỏ qua.
- Thay đổi nhóm bất biến trong hợp chất để tránh nhầm lẫn. Ví dụ C6H5C2H5 + O2 = C6H5OH + CO2 + H2O sẽ không thể cân bằng, nhưng XC2H5 + O2 = XOH + CO2 + H2O thì có thể.
- Trạng thái hợp chất [như (s) (aq) hay (g)] là không bắt buộc.
- Bạn có thể sử dụng dấu ngoặc đơn () hoặc ngoặc vuông [].
Ví dụ
- NaOH + H2So4 = Na2So4 + H2OH2O
- NaOH + H2So4 = NaSo2 + H2O
- NaOH + H2So4 = NaSo4 + H2OH
- P2O5 + HCl = HPO3 + POCl3
- P2O5 + H2O = HPO3
- CH3CH(OH)CH3 + PCl3 = CH3CH(Cl)CH3 + H3PO3
- Pb + AgNO3 = Pb(NO3)2 + Ag
- S2O3{2-} + Cl2 + H2O = HSO4{-} + H{+} + Cl{-}
- H2SO4*SO3 + NaOH = H2SO4 + Na2SO4
- CaO + HNo3 = Ca(No3)2 + H2O
- Ba(HSO4)2 + NaOH = BaSO4 + Na2SO4 + H2O
- NaHCO3 + H2O = NaOH + H2O + CO2